Trong phần khai báo sử dụng gói: \usepackage{tikz} Tạo macro sau:
1 2
\newcommand*\circled[1]{\tikz[baseline=(char.base)]{ \node[shape=circle,draw,inner sep=2pt] (char) {#1};}}
Thử các số 1 2 3 \circled{1} \circled{2} \circled{3}
Để liệt kê enumerate với số khoanh tròn, ta sử dụng thêm gói \usepackage{enumitem} trong phần khai báo và sử dụng liệt kê như sau:
1 2 3 4 5 6
\begin{enumerate}[label=\protect\circled{\arabic*}] \item First item \item Second item \item Third item \item Fourth item \end{enumerate}
2. In file PDF sang dạng mirror để nhà in thực hiện việc in ấn.
Ví dụ, file nguồn:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
\documentclass[10pt,landscape]{book} \usepackage[paperwidth=29.5cm, paperheight=20.5cm, left=.5cm,right=.5cm,top=0cm,bottom=0cm]{geometry} \usepackage{pdfpages} \begin{document} \hspace*{-1cm}\includegraphics{biatlhs2.pdf} \includegraphics{gay.pdf} \includegraphics{biatlhs1.pdf} \end{document}
Bây giờ thêm gói crop.sty
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
\documentclass[10pt,landscape]{book} \usepackage[paperwidth=29.5cm, paperheight=20.5cm, left=.5cm,right=.5cm,top=0cm,bottom=0cm]{geometry} \usepackage[mirror]{crop} \usepackage{pdfpages} \begin{document} \hspace*{-1cm}\includegraphics{biatlhs2.pdf} \includegraphics{gay.pdf} \includegraphics{biatlhs1.pdf} \end{document}
3. Gói cancel.sty để đánh dấu bỏ (đơn giản phân số chẳng hạn) trong công thức.
Khi bạn \usepackage{cancel} và ghi lệnh \cancel{bt} thì những gì trong biểu thức sẽ được gạch chéo.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
\documentclass[12pt,a4paper]{book} \usepackage[utf8]{inputenc} \usepackage[vietnam]{babel} \usepackage[utopia]{mathdesign} \usepackage{amsmath} \usepackage{graphicx} \usepackage{cancel} \usepackage[left=2cm,right=2cm,top=2cm,bottom=2cm]{geometry} \begin{document} Giải phương trình: $ \sin 2x.\cos x + \sin x\cos x=\cos 2x+\sin x + \cos x\qquad (1)$ $(1) \Longleftrightarrow 2\sin x.\cos^2x + \sin x\cos x=\cos 2x+\sin x + \cos x$ $\hphantom{(1)} \Longleftrightarrow \sin x(1+\cos 2x) + \sin x\cos x=\cos 2x+\sin x + \cos x$ $\hphantom{(1)} \Longleftrightarrow \sin x+ \sin x\cos 2x + \sin x\cos x=\cos 2x+\sin x + \cos x$ $\hphantom{(1)} \Longleftrightarrow \cancel{\sin x}+ \sin x\cos 2x + \sin x\cos x=\cos 2x+\cancel{\sin x} + \cos x$ $\hphantom{(1)} \Longleftrightarrow \sin x\cos 2x + \sin x\cos x=\cos 2x+ \cos x$ $\hphantom{(1)} \Longleftrightarrow \cos 2x (\sin x-1)+\cos x(\sin x-1)= 0$ $\hphantom{(1)} \Longleftrightarrow (\sin x-1)(2\cos^2x+\cos x-1)= 0$ $\hphantom{(1)} \Longleftrightarrow \left[\begin{array}{ll} x &=\dfrac{\pi}{2} +k2\pi\\ x &=\dfrac{\pi}{3} +\dfrac{k2\pi}{3}\\ \end{array}\right. (k\in \mathbb{Z})$ \end{document}
- \hphantom{(1)} dùng để tạo một khoảng trống bằng đúng chiều của đoạn văn bản nằm trong \hphantom
- \cancel{\sin x} để đánh dấu chéo (đơn giản) sinx ở hai vế.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét